Suy ngẫm về chữ nghiên cứu 研究

Kinh Tế Và Dự Báo 56:1-3 (2021)
  Copy   BIBTEX

Abstract

Chữ nghiên cứu đọc lên hẳn nhiên đã có cảm nhận là âm Hán-Việt. Ngoài ra, do nhận thấy đa phần các ý niệm học thuật cũng như ngôn từ của học giới từ xa xưa đã hay sử dụng những từ có nguồn gốc chữ Hán, nên tôi tò mò tìm hiểu về chữ “nghiên cứu”, để xem nó có hình dạng cấu tạo và chứa đựng ý nghĩa gì.

Links

PhilArchive

External links

Setup an account with your affiliations in order to access resources via your University's proxy server

Through your library

Similar books and articles

Sống để làm việc chứ không phải hưởng thụ.An Như - 2015 - Thể Thao Và Văn Hóa 2015 (7):1-6.
Gọi tên “giá trị văn hóa thứ 11”.Ho Manh-Toan - 2021 - Kinh Tế Và Dự Báo 1 (1):1-5.

Analytics

Added to PP
2022-01-01

Downloads
179 (#108,927)

6 months
63 (#76,162)

Historical graph of downloads
How can I increase my downloads?

Citations of this work

No citations found.

Add more citations

References found in this work

Serendipity as a strategic advantage?Nancy K. Napier & Quan-Hoang Vuong - 2013 - In Timothy Wilkinson (ed.), Strategic Management in the 21st Century. Westport, USA: ABC-Clio. pp. 175-199.

Add more references